Nên Mua Tivi Hãng Nào? Top 14 Thương Hiệu Tivi Bền Tốt Nhất 2023

nên mua tivi hãng nào
5/5 - (1 bình chọn)

Bạn đang có ý định mua tivi mà chưa biết nên mua tivi hãng nào tốt nhất? Bởi vì chọn thương hiệu tivi chất lượng là điều quan trọng. Bên cạnh đó, chúng ta cũng cần cân nhắc nhiều yếu tố khi đưa ra quyết định. Cùng Điện Tử Bách Khoa tìm hiểu xem top 14 thương hiệu tivi tốt phổ biến trên thị trường hiện nay được cập nhật năm 2022 để có sự lựa chọn cho riêng mình!

thương hiệu tivi tốt

Mục lục

Nên mua tivi hãng nào? Smart tivi tivi được ưa chuộng nhất hiện nay

Vậy Smart tivi là gì?

Smart Tivi (Tivi thông minh) là những dòng tivi được tích hợp các công nghệ hiện đại, thông minh với đầy đủ các ứng dụng tùy biến, có thể kết nối với các thiết bị khác như điện thoại, máy tính bảng, laptop,… Chúng có thể kết nối internet thông qua wifi hoặc qua dây cắm.

Những dòng Tivi Smart thường có hệ điều hành riêng, có bộ nhớ trong để có thể giúp tivi chạy các ứng dụng một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Smart Tivi ngày càng phát triển lên một tầm cao mới, thích hợp với thời đại. Tivi giờ đây không còn chỉ để xem giải trí mà chúng ta có thể thỏa thích xem phim, lướt web, xem Youtube, hát karaoke và hàng loạt các ứng dụng giải trí tốt nhất.

Chúng ta cũng có thể điều khiển tivi bằng giọng nói, trình chiếu trực tiếp, điều khiển bằng cử chỉ,…

Top các hãng thương hiệu tivi tốt được ưa chuộng nhất 2023

Dưới đây là tổng hợp những đặc điểm của các hãng thương hiệu tivi tốt và phổ biến. Bạn có thể so sánh để đưa ra lựa chọn nên mua tivi hãng nào.

STTThương hiệuCác dòng tiviĐặc điểm Mức giáThời gian bảo hành
1

Tivi Samsung

(Hàn Quốc)

Smart Tivi

Tivi QLED

Tivi Mini LED

Ưu điểm:

– Thiết kế tạo điểm nhấn riêng: Vỏ ngoài kim loại hiện đại, nhiều kiểu dáng.

– Tích hợp hệ sinh thái SmartThings với nhiều tiện ích, có thể tích hợp các thiết bị như: Điện thoại, tủ lạnh, máy lạnh, máy giặt,…

– Công nghệ hình ảnh hiện đại.

– Tích hợp nhiều tiện ích khác: Kho ứng dụng đa dạng như Youtube, Netflix, Skype, Facebook, FPT Play,…

– Nhiều kết nối tiện lợi, nhanh chóng.

Nhược điểm:

Độ bền kém, tính năng hỗ trợ chuột chưa thực sự tốt,…

Từ 6 triệu – Hơn 2 tỉ2 năm
2

Tivi Sony

(Nhật Bản)

Smart Tivi

Tivi Android

Tivi OLED

Tivi Mini LED

Ưu điểm:

– Hệ điều hành Android thông minh và được Google tối ưu dành riêng cho hãng này có chỉ Google mới có.

– Âm thanh khác biệt, trải nghiệm như ở rạp.

– Xử lý hình ảnh chuyển động tốt, những hình ảnh chuyển động nhanh ngày càng phổ biến.

– Điều khiển từ xa thông minh, dễ sử dụng.

– Mức tiêu thụ điện năng rất thấp.

– Độ sắc nét vượt trội.

Nhược điểm:

Giá hơi cao.

Từ 5 – 650 triệu2 năm
3

Tivi LG

(Hàn Quốc)

Smart Tivi

Tivi OLED

Tivi NanoCell

Tivi Mini LED

Ưu điểm:

– Kích thước màn hình đa dạng

– Hiển thị hình ảnh 4K cực nét

– Tấm nền màn hình IPS siêu bền

– Chíp hình ảnh độc quyền cho màu sắc mượt mà, độ tương phản và có độ rõ nét nhất.

– Công nghệ 3D thụ động của LG giúp người xem thưởng thức những hình ảnh 3D chân thực và sống động nhất.

– Kết nối đa dạng có thể kể đến như kết nối không dây, HDMI, USB xem phim, nghe nhạc.

Nhược điểm:

Tính năng tìm kiếm bằng giọng nói chưa thật sự tốt; Kho ứng dụng hạn chế hơn so với Android tivi.

Từ 10 – 650 triệu2 năm
4

Tivi TCL

(Trung Quốc)

Smart Tivi

Tivi Android

Tivi QLED

Tivi Mini LED

Ưu điểm:

– Công nghệ ánh sáng nền động làm giảm tiêu thụ năng lượng của màn hình LCD trên 50%.

– Giảm lượng ánh sáng màn hình tác động trực tiếp đến mắt và hạn chế hiện tượng mỏi mắt, bảo vệ mắt.

Nhược điểm:

Công nghệ áp dụng không có gì nổi bật; Kết nối không đa dạng và chỉ có ở những sản phẩm cao cấp; Sản phẩm có tỉ lệ lỗi khá cao.

Từ 4 – 170 triệu3 năm
5

Tivi Casper

(Thái Lan)

Tivi LED cơ bản

Smart Tivi

Ưu điểm:

– Thiết kế mỏng, sang trọng, gọn gàng và tinh tế.

– Tấm nền IPS bền bỉ, có tuổi thọ cao, công nghệ hình ảnh chân thực sắc nét với độ phân giải cao kết hợp với công nghệ gam màu rộng giúp hình ảnh rõ nét.

– Công nghệ âm thanh vòm Dolby Audio mang đến trải nghiệm tốt.

– Một số tính năng kết nối thông minh cũng giúp người dùng có thể tiện lợi sử dụng.

Nhược điểm:

– Hệ điều hành không quá vượt trội.

– Chưa quá đa dạng về kiểu dáng, kích thước, mẫu mã.

– Cấu hình và công nghệ hình ảnh ở mức tạm ổn.

Từ 4 – 11 triệu2 năm
6

Tivi FFALCON

(Trung Quốc)

Tivi LED cơ bản

Smart Tivi

Ưu điểm:

– Thiết kế thanh lịch, gọn nhẹ, hình ảnh tivi sắc nét với độ phân giải cao.

– Chất lượng âm thanh lôi cuốn với công nghệ âm thanh Dolby MS11, lọc âm trong trẻo.

– Giá thành khá rẻ.

Nhược điểm:

Công nghệ chưa được cao cấp và hoàn thiện lắm.

Từ 4 – 6 triệu3 năm
7

Tivi Panasonic

(Trung Quốc)

Ưu điểm:

– Hình ảnh sống động, sắc nét.

Âm thành vòm ảo giúp trải nghiệm nghe sâu và trầm hơn.

– Có thể dùng điện thoại để điều khiển tivi.

Nhược điểm:

– Kho ứng dụng lại chưa phong phú, cấu hình máy không được cao,…

Từ 5 – 70 triệu2,5 năm
8

Tivi Sharp

(Nhật Bản)

Ưu điểm:

– Công nghệ điểm ảnh 4 màu độc quyền cho chất lượng hình ảnh sắc nét, sống động và rực rỡ.

– Tích hợp âm thanh nổi 3D Yamaha Surround giúp trải nghiệm chân thực nhất.

– Tiêu thụ điện năng rất ít.

– Khá thân thiện với môi trường khi sử dụng chất liệu dễ tái chế lại hay đèn sử dụng không chứa thủy ngân.

Nhược điểm:
Giá thành khá cao và khi gặp vấn đề linh kiện thì khó tìm để thay thế.

Từ 4 – 270 triệu2,5 năm
9

Tivi Toshiba

(Nhật Bản)

Ưu điểm:

– Thiết kế đẹp mắt, chắc chắn.

– Chất lượng màn hình đẹp mắt, chi tiết đầy ấn tượng.

– Âm thanh vòm đa chiều.

– Kho ứng dụng phong phú.

Nhược điểm:

Mặc dù có khả năng điều khiển bằng điện thoại nhưng tivi của hãng lại không có nhiều ứng dụng có thể điều khiển bằng điện thoại.

Từ 8 – 150 triệu2 năm
10

Tivi Asanzo

(Nhật Bản)

Ưu điểm:

– Chất lượng khá bền bỉ.

– Sản phẩm bình dân phù hợp với văn hóa của người Việt.

Nhược điểm:

Công nghệ chưa nổi bật, chưa có nhiều dòng sản phẩm cao cấp để lựa chọn.

Từ 3 – 200 triệu2 năm
11

Tivi AQUA

(Trung Quốc)

Ưu điểm:

– Thiết kế tinh tế, đa dạng về kích thước màn hình.

– Công nghệ màn hình Wide Color Gamut tạo ra chất lượng hình ảnh chân thực, độ tương phản động.

– Hệ điều hành thân thiện dễ sử dụng.

– Chất lượng âm thanh tuyệt vời.

Nhược điểm:

Giá thành khá đắt.

Từ 4 – 50 triệu
12

Tivi Darling

(Việt Nam)

Ưu điểm:

Thiết kế gọn nhẹ với đa dạng kiểu mẫu mã, kích cỡ.

Nhược điểm:

Công nghệ chưa có tính đột phá, hay gặp một số vấn đề như chạy chậm, bị treo hay bắt Wi-Fi yếu.

Từ 3 – 100 triệu2 năm
13

Tivi Xiaomi

(Trung Quốc)

Ưu điểm:

– Thiết kế sang trọng, bắt mắt, có khả năng kết nối Internet cực nhanh.

– Cấu hình khá mạnh và hoạt động khá ổn định, khá bền khi hoạt động nhiều giờ mà ít bị nóng.

– Chất lượng hình ảnh sắc nét, tỷ lệ tương phản và độ sáng cao,…

– Nhiều tính năng nổi bật, nhiều công nghệ hiện đại.

Nhược điểm:

– Chất lượng âm thanh chưa được ổn định.

– Khó sử dụng không hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Việt.

– Với dòng giá, chất lượng hình ảnh còn hơi kém và thời hạn bảo hành không cao.

Từ 4 – 84 triệu2 năm
14

Tivi Skyworth

(Trung Quốc)

Ưu điểm:

– Màn hình LCD và màn hình LED siêu mỏng.

– Giá cả  khá bình dân.

– Đa dạng kích thước.

– Hình ảnh độ phân giải 4K.

Nhược điểm:

Tốc độ xử lý chưa cao và kho ứng dụng trên tivi còn khá ít nên không phù hợp với các nhu cầu như chơi game hoặc xem phim chất lượng cao trên tivi.

 

Từ 4 –  20 triệu2 năm

Quyết định nên mua tivi hãng nào bằng các tiêu chí chọn tivi tiêu chuẩn

Để ra quyết định trả lời câu hỏi có mua tivi hãng nào tốt nhất, phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình bạn, bạn cần phải dựa vào các tiêu chí như sau:

1. Chọn thương hiệu tivi

Dựa trên những thông tin về đặc điểm, giá cả, bảo hành,… của các thương hiệu tivi nổi tiếng ở trên, bạn có thể cân nhắc để lựa chọn một chiếc tivi phù hợp với nhu cầu của mình.

2. Kích thước của tivi

Đầu tiên, muốn trả lời được nên mua tivi hãng nào thì cũng cần phải lựa chọn kích thước của tivi phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Đối với ngôi nhà có diện tích nhỏ, hẹp, bạn nên lựa chọn các sản phẩm Smart tivi có kích thước từ 32 cho đến dưới 43 inch sẽ phù hợp trong việc lắp đặt hơn là những sản phẩm có kích thước lớn.

Còn nếu ngôi nhà của bạn có diện tích đủ rộng rãi, bạn có thể sắm một chiếc Smart tivi kích thước lớn, từ 49 cho đến 55 inch, thậm chí lớn hơn nữa. Miễn sao đáp ứng được nhu cầu sử dụng của các thành viên trong gia đình.

Bạn nên chọn mua chiếc tivi có kích thước phù hợp với không gian bố trí lắp đặt tivi. Đặc biệt, căn phòng nên đủ rộng để bạn duy trì một khoảng cách xem tivi phù hợp và an toàn.

Do đó, nếu bạn đang sở hữu một căn phòng hẹp thì không nên mua tivi màn hình rộng, vì sẽ dẫn đến tình trạng bạn phải ngồi quá gần tivi gây hại mắt và chẳng thể nào trải nghiệm các chương trình tivi hấp dẫn được nữa.

Kích thước tivi Khoảng cách từ người xem đến tivi 
32 inch1.5 m
40 inch1.8 m
43 inch2.17 m
49 inch2.26 m
50 inch2.44 m
55 inch2.54 m
58 inch2.94 m
65 inch3.19 m
70 inch3.28 m
75 inch3.56 m
77 inch3.69 m
82 inch3.89 m
85 inch4.02 m
86 inch4.11 m

3. Nên mua tivi hãng nào có kiểu dáng tivi hợp với không gian

Thương hiệu tivi tốt thường hiện đại, có nhiều thiết kế bắt mắt và kiểu dáng sang trọng. Chúng ta cần xem xét 2 yêu tố là Độ mỏng và Kiểu dáng màn hình (màn hình cong hay phẳng hay màn hình tranh).

3.1. Tivi màn hình phẳng

Tivi màn hình phẳng thích hợp cho cả treo tường và để bàn. Kiểu thiết kế quen thuộc này mang lại sự sang trọng và dễ dàng hài hòa với không gian lắp đặt.

3.2. Tivi màn hình cong

Chất lượng hình ảnh của loại tivi này sẽ hạn chế khi bạn không ngồi ở phía chính diện tivi. Nếu nhà đông thành viên thì nên cân nhắc lựa chọn tivi màn hình cong có kích thước lớn (>40 inch) để có trải nghiệm tốt nhất.

Màn hình cong thích hợp đặt ở những nơi không có quá nhiều ánh sáng trực tiếp. Không nên đặt tivi màn hình cong gần cửa sổ hay kim loại dễ hắt sáng, tivi sẽ dễ phản xạ lại ánh sáng gây chói mắt khi xem. Chúng ta nên đặt tivi màn hình cong ở tủ, kệ, trên bàn,… thay vì treo tường sẽ tạo ra không gian sang trọng và đầy tính thẩm mỹ hơn.

3.3. Tivi khung tranh

Tivi khung tranh có thiết kế như khung tranh, vừa có tính năng như các loại tivi khác vừa tạo điểm nhấn tinh tế cho không gian sống. Bạn chỉ cần chọn vị trí tivi khung tranh như chọn vị trí treo một bức tranh/tấm ảnh gia đình để làm tôn thêm vẻ đẹp của căn phòng.

nên mua tivi khung tranh hãng nào

3.4. Tivi màn hình cuộn

Đây là kiểu tivi nằm gọn trong một chiếc hộp hình chữ nhật. Màn hình được thiết kế siêu mỏng và có khả năng cuộn lại một cách linh hoạt như một tờ giấy. Không chỉ gây ấn tượng về mặt thiết kế đặc biệt và cách hoạt động của chiếc tivi màn hình cuộn này, mà còn thể hiện độc đáo ở tên gọi.

Lưu ý:

Tivi càng mỏng càng đẹp khi treo tường nhưng dễ phát sinh đổ ngã nếu có va chạm. Vì thế nên cân nhắc khi chọn mua nếu gia đình có trẻ em hay chạy nhảy chơi đùa. Tivi có độ dày sẽ vững chải và chắc chắn dù tính thẩm mỹ không cao bằng loại mỏng.

4. Độ nét và chất lượng hình ảnh của tivi thương hiệu tốt

Có phải nên mua tivi hãng nào có màn hình càng to xem càng đã không?

Chưa chắc chắn, điều này còn phải phụ thuộc vào kích thước màn hình. Độ phân giải cao chỉ thực sự phát huy công dụng khi màn hình tivi lớn. Nếu tivi có màn hình nhỏ thì cũng không thực sự chênh lệch nhiều.

4.1. Độ phân giải HD

Có nhiều độ phân giải HD đáp ứng đủ nhu cầu cho các tivi có kích thước nhỏ từ vài chục cho đến cả trăm inch. Thêm vào đó, các đài truyền hình gần đây đã bắt đầu phát sóng rất nhiều kênh truyền hình HD tạo điều kiện cho nguồn chương trình có độ phân giải HD thêm phong phú và đa dạng.

Tivi HD là tivi có độ phân giải HD gồm 2 chuẩn 1280 x 720 pixels và 1366 x 768 pixels. Giá thành tương đối rẻ, tivi nhỏ gọn cũng là một điểm cộng lớn cho các dòng tivi HD.

4.2. Full HD

Độ phân giải màn hình Full HD sẽ có 1920 điểm ảnh ngang và 1080 điểm ảnh dọc trên một màn hình tivi, tivi Full HD sẽ có độ nét gấp 2 lần HD. Full HD sở hữu kích thước màn hình lớn hơn và đa dạng hơn, dao động từ 40 inch – 50 inch.

Với những gia đình có những nhu cầu giải trí không quá cao cấp, thì một chiếc tivi Full HD có giá thành vừa phải là một sự lựa chọn thích hợp.

4.3. Tivi 4K

4K có độ phân giải gấp 4 lần Full HD, được trang bị 3840 điểm ảnh ngang và 2160 điểm ảnh dọc, tương ứng với 8.3 triệu điểm ảnh. Kích thước tivi sở hữu độ phân giải này thường là 50 inch – 65 inch.

Tivi 4K là một lựa chọn hoàn hảo cho các nhu cầu giải trí cao cấp của gia đình bạn. Tivi được trang bị những công nghệ cho phép chuyển đổi nguồn ảnh từ HD, Full HD lên chất lượng 4K, cho hình ảnh sắc nét, sống động.

4.4. Tivi 8K

Những chiếc tivi 8K thường được sản xuất bởi các thương hiệu tốt nổi tiếng, chiếc tivi sở hữu cho mình công nghệ màn hình 8K, có độ phân giải cao nhất tính đến thời điểm hiện tại là 7680 x 4320 pixel. Chất lượng hình ảnh được thể hiện siêu rõ nét vì được đánh giá là cao – gấp 4 lần so với màn hình tivi 4K và hơn 16 lần so với chất lượng Full HD.

Tivi 8K sở hữu màn hình cực lớn, từ 65 inch trở lên, thuộc phân khúc cao cấp, chiếm trọn tầm nhìn của bạn trong mọi góc nhìn, giúp mang đến những trải nghiệm giải trí thú vị, hấp dẫn đến khó quên cho mỗi người dùng.

5. Chọn Tivi thường hay Smart Tivi, Android Tivi hay Google Tivi

Nên chọn tivi hãng nào cũng phụ thuộc vào việc chọn loại tivi, thường hay thông minh, hệ điều hành thế nào phù hợp, chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết từng loại:

5.1. Tổng quan

Tivi thường

Là loại tivi chỉ có các tính năng cơ bản như xem truyền hình (bao gồm các kênh thường thu được bằng ăng-ten và các kênh thu được bởi đầu thu kỹ thuật số DVB-T2) và các cổng kết nối cơ bản.

Smartivi

Là một chiếc tivi thông minh được chạy trên nền tảng của một hệ điều hành nào đó, có bộ nhớ, có RAM xử lý và có giao diện thông minh,… Smart tivi có các hệ điều hành phổ biến như:

Android tivi

Hệ điều hành tivi Android
Tivi thông minh với hệ điều hành Android

Smart tivi chạy hệ điều hành Android tivi của Google phát triển, được sử dụng rộng rãi.

Bên cạnh đó còn có hệ điều hành webOS có giao diện gần gũi thân thiện với người dùng cùng với màu sắc bắt mắt, cấu hình mượt mà, bố cục logic và được sử dụng trên tivi LG.

Hệ điều hành Tizen OS thiết kế dạng phẳng và theo lối tối giản, màu nền xanh cổ điển có chiều sâu (ngoài ra còn hỗ trợ nền đen), mang đến trải nghiệm mượt mà được sử dụng trên tivi Samsung.

Google tivi

Google tivi

Là giao diện mới được phát triển dựa trên Android TV, giao diện chính của Google tivi sẽ tập trung vào nội dung đầu tiên dựa vào thói quen sử dụng của bạn cùng với sự hỗ trợ của Google, được phát triển trên các dòng tivi TCL, tivi Sony.

5.2. Nên mua tivi hãng nào nào?

Nên mua tivi hãng nào tùy thuộc vào các yếu tố như nhu cầu sử dụng, không gian phòng, mức giá,…

Chọn Smart tivi khi:

  • Có nhu cầu giải trí cơ bản như đọc báo, nghe nhạc, xem YouTube,…
  • Không gian bố trí cho chiếc tivi trong nhà bạn không quá rộng.
  • Thiết kế gọn gàng, hiện đại.

Chọn Android tivi hoặc Google tivi khi:

  • Thường kết nối điện thoại, laptop, chuột, bàn phím,… trên tivi.
  • Trải nghiệm các tính năng thông minh và hiện đại nhất trên tivi.
  • Hỗ trợ làm việc: họp hoặc xem những bản báo cáo kế hoạch, những bài thuyết trình.
  • Nếu yêu thích game thì chọn Android tivi vì sẽ được kết hợp thêm khả năng chơi game.

6. Nên mua tivi hãng nào có công nghệ màn hình tốt

Hiện nay tivi không chỉ có 1 kiểu màn hình mà có nhiều công nghệ màn hình để cho chúng ta có nhiều lựa chọn nên mua tivi hãng nào phù hợp nhất:

6.1. Công nghệ màn hình tivi LCD

nên mua tivi hãng nào có màn hình LCD
Công nghệ màn hình LCD

Tivi màn hình LCD là tivi có cấu tạo màn hình tinh thể lỏng, chúng được làm từ những mẫu nhất định có khả năng chặn hoặc cho phép ánh sáng truyền qua.

Để màn hình hiển thị được hình ảnh có màu, LCD có các pixel phụ màu đỏ, xanh lục và xanh lam. Các bóng bán dẫn này sẽ điều khiển hướng của ánh sáng phát ra trong mỗi pixel, rồi truyền qua bộ lọc màu đỏ, xanh lục hoặc xanh lam.

Các loại màn hình LCD:

Có hai loại màn hình LCD là LCD ma trận thụ động và LCD ma trận chủ động:

LCD ma trận thụ động (Dual Scan Twisted Nematic):

Nhận tín hiệu khá chậm (300ms). Và dễ xuất hiện các điểm sáng xung quanh điểm bị kích hoạt. Điều này làm cho hình ảnh bị nhòe.

LCD ma trận chủ động (Thin Film Transistor):

Nhận tín hiệu nhanh, chất lượng hình ảnh tốt hơn nhiều ma trận thụ động. Các điểm ảnh được điều khiển độc lập bởi một linh kiện bán dẫn chủ động và được đánh dấu địa chỉ phân biệt. Điều này giúp trạng thái từng điểm ảnh có thể điều khiển độc lập. Ngoài ra còn tránh được bóng ma thường gặp ở LCD ma trận thụ động.

6.2. Công nghệ màn hình tivi LED

Tivi màn hình LED thương hiệu tốt
Tivi màn hình LED mang đến trải nghiệm tuyệt vời

Tivi LED chính là tivi LCD sử dụng đèn LED (Light-Emitting Diodes) để phản chiếu hình ảnh thay cho đèn huỳnh quang. Loại tivi này sử dụng công nghệ màn hình tinh thể lỏng sử dụng lớp đền LED để phát sáng các điểm ảnh trên tấm nền. Thay vì dùng huỳnh quang để phát sáng như LCD thì LED sử dụng các bóng LED đi-ốt phát sáng.

Các loại tivi LED:

OLED (Organic Light Emitting Diode):

Là loại công nghệ màn hình có cấu tạo mới gồm các Diode phát sáng hữu cơ, loại vật liệu này có khả năng phát sáng khi có dòng điện chạy qua. Đây là công nghệ màn hình phát quang nổi tiếng và được đánh giá cao hơn LCD truyền thống, giới công nghệ luôn mong muốn màn hình OLED trở nên phổ biến hơn và nâng cao chất lượng hơn, nhằm thay thế các màn hình LCD.

Công nghệ màn hình QLED:

Là tivi LED kết hợp với chất liệu kim loại chấm lượng tử Quantum Dot. QLED mang lại độ sáng vượt trội, màu sắc chính xác hơn. Độ tương phản cũng tăng lên, hình ảnh cực kỳ rõ nét. Màu sắc hình ảnh còn giống nhau từ mọi góc nhìn, cho phép trải nghiệm tuyệt vời.

Công nghệ màn hình Mini LED:

Đây là phiên bản cải tiến của công nghệ đèn LED với màn hình LCD truyền thống. Về bản chất, màn hình LCD chỉ là một lớp hiển thị, lớp màn này không có ánh sáng nên người dùng không thể nhìn thấy hình ảnh. Vậy nên các tấm nền LCD cần sử dụng đèn LED làm đèn nền chiếu sáng để tạo ra hình ảnh.

>>> Mời bạn xem thêm: Chọn mua màn hình tivi LCD hay LED?

6.3. Công nghệ màn hình NanoCell

Hình ảnh hiển thị trên tivi màn hình Nanocell có màu sắc thuần khiết, từng chi tiết đều rõ ràng và chân thực sát với tự nhiên. Chất lượng hình ảnh vượt trội với màu RGB nâng cao độ thuần khiết nhờ công nghệ NanoCell độc quyền của tivi LG.

7. Yếu tố khác khi lựa chọn nên mua tivi hãng nào

Bạn có thể chọn tivi có DVB-T2 để giúp thu các kênh tivi mà không cần thêm đầu thu. Tivi có các cổng kết nối phổ biến như HDMI, USB, Optical… giúp kết nối nhiều thiết bị ngoại vi. Nếu là một fan bóng đá chính hiệu, bạn nên chọn tivi hãng nào có sẵn chế độ bóng đá để hình ảnh và âm thanh sống động hơn.

Lời kết

Với những gợi ý trên hy vọng có thể giúp bạn đưa ra một quyết định phù hợp nhất với việc nên mua tivi hãng nào. Nếu đã chuẩn bị sẵn sàng về nguồn lực thì việc chọn mua một chiếc tivi sẽ quá khó khăn. Bởi vì hiện nay có vô vàn mẫu mã vừa chất lượng vừa hiện đại tha hồ cho để chúng ta lựa chọn. Ngoài ra, chọn một chiếc tivi chất lượng là chưa đủ mà cần phải phù hợp với không gian, với nhu cầu sử dụng.

Sửa chữa tivi Điện Tử Bách Khoa rất vui khi đã giới thiệu top 14 thương hiệu tivi tốt nhất năm 2022 và đồng hành cùng bạn để trở thành người tiêu dùng thông minh!

 

 

Gọi điện thoại
094.387.8866
Chat Zalo